Bảng giá nha khoa Nhân Tâm – Số 803 đến 809 Đường 3/2

20-08-2023 | 👁 75 lượt xem

Bảng giá nha khoa Nhân Tâm do đội ngũ admin của Nhật Ký Nha Sĩ tổng hợp và soạn thảo lại. Dưới đây là bảng giá đầy đủ nhất của nha khoa Nhân Tâm gồm các dịch vụ lớn như: niềng răng, phục hình implant, bọc răng sứ, trị cười hở lợi. Cho đến các dịch vụ nhỏ như: Cạo vôi răng, tẩy trắng răng, trám răng. Ngoài ra còn có bảng giá điều trị bệnh lý như: Chữa tủy răng, khớp thái dương hàm, nhổ răng, điều trị nha chu, viêm nướu.

Bảng giá nha khoa nhân tâm

Bảng giá nha khoa Nhân Tâm

Bảng giá trụ implant

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Trụ Implant Hàn Quốc 1 trụ 7,500,000 VND
Trụ Implant Pháp Tekka Kontact 1 trụ 13,000,000 VND
Trụ Implant Mỹ Nobel Biocare Active 1 trụ 22,000,000 VND
Trụ Implant Nobel TiUltra 1 trụ 31,500,000 VND
Abutment titan 1 răng 3,000,000 VND – 9,000,000 VND
Abutment sứ – cộng thêm 1 răng 2,500,000 VND
Răng sứ titan trên Implant 1 răng 3,500,000 VND
Răng sứ CAD/CAM trên Implant 1 răng 6,000,000 VND
Răng sứ Emax trên Implant 1 răng 7,000,000 VND
Tháo implant 1 răng 2,500,000 VND
Răng sứ Lava trên Implant 1 răng 12,000,000 VND
Ghép xương bột nhân tạo 1 răng 5,000,000 VND
Gói kiểm tra sức khỏe tổng quát trước phẫu thuật Gói 700,000 VND
Phục hình tạm trên Implant 1 hàm 5,000,000 VND
Implant toàn hàm All on 4 (*) 4 trụ implant hàm dưới Hàm Liên hệ trực tiếp
Phẫu thuật mở nướu và gắn ốc lành thương (Phụ thu phục hình trên Implant nơi khác) Răng 2,000,000 VND
Máng định vị phẫu thuật Cái 2,000,000 VND
Phẫu thuật mô mềm bằng ghép nướu răng 4,000,000 VND
Phẫu thuật mô mềm bằng Alloderm/Megaderm răng 8,000,000 VND

Phục hình răng cố định

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Răng sứ hợp kim Titan Răng 2,800,000 VND
Răng sứ Zirconia Dmax Răng 4,000,000 VND
Răng sứ Zirconia Cercon Răng 6,000,000 VND
Răng toàn sứ IPS E.Max Răng 7,500,000 VND
Răng toàn sứ Cercon HT Răng 7,000,000 VND
Răng sứ Lava Esthetic (3M – Mỹ) Răng 12,000,000 VND
Mặt dán sứ Veneer IPS E.Max Răng 7,500,000 VND
Mặt dán sứ Veneer Lisi (GC- Nhật) Răng 10,000,000 VND
Phục hồi dán Composite Răng 3,000,000 VND
Phục hồi dán Emax Răng 7,500,000 VND
Phục hồi dán Lisi Răng 10,000,000 VND
Răng sứ quý kim Răng Tùy theo thời giá + 2,000,000 VND
Mão kim loại fulll Titan/Ni-/Cr Răng 3,000,000 VND
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân Răng 1,000,000 VND
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân Răng 800,000 VND
Cùi giả sứ Răng 1,500,000 VND
Cùi giả kim loại Răng 800,000 VND
Tháo chốt Răng 200,000 VND
Tháo cắt cầu, mão Răng 150,000 VND
Mài chỉnh hình dạng răng Răng 200,000 VND
Răng sứ tạm Răng 1,500,000 VND
Răng tạm cánh dán sứ Răng 2,000,000 VND
Răng tạm cánh dán nhựa Răng 600,000 VND
Răng tạm tháo lắp Răng 300,000 VND

Phục hình răng tháo lắp

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Đệm nhựa cứng Hàm 2,000,000 VND
Đệm nhựa mềm Hàm 4,000,000 VND
Hàm giả tháo lắp nền nhựa – thay nền hàm Hàm 2,000,000 VND
Lưới chống gãy Hàm 600,000 VND
Móc dẻo Móc 1,000,000 VND
Attachment Răng 2,000,000 VND
Răng tháo lắp tạo khoảng Răng 800,000 VND
Răng sứ tháo lắp Răng 900,000 VND
Răng nhựa Mỹ (Làm từ 3 răng trở lên) Răng 700,000 VND
Răng nhựa Mỹ (Làm từ 1 – 2 răng) Răng 800,000 VND
Răng composite Răng 800,000 VND
Răng nhựa Việt Nam Răng 300,000 VND
Hàm khung liên kết titan mắc cài đôi Hàm 6,500,000 VND
Hàm khung liên kết titan mắc cài đơn Hàm 4,500,000 VND
Hàm khung liên kết Cr-Co Hàm 5,500,000 VND
Hàm khung titan Hàm 6,500,000 VND
Hàm khung kim loại Co-Cr (Đức) Hàm 3,500,000 VND
Nền nhựa dẻo Biosoft Hàm 3,500,000 VND
Nền nhựa dẻo Biosoft (Nền bán hàm) Hàm 2,500,000 VND
Vá hàm tháo lắp 1 Hàm 500,000 VND
Vá hàm tháo lắp 2 hàm 1,000,000 VND

Bảng giá niềng răng – người lớn

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Thay thun – Chỉnh nha nơi khác 2 Hàm 200,000 VND
Gắn lại mắc cài bị sút – Chỉnh nha nơi khác Răng 200,000 VND
Bộ giữ khoảng chỉnh hình răng 3,000,000 VND
Tháo mắc cài (BN chỉnh nha tại nơi khác) 1 Hàm 1,000,000 VND
Tháo mắc cài (BN chỉnh nha tại nơi khác) 2 Hàm 2,000,000 VND
Khí cụ Horseshoe 5,000,000 VND
Nẹp vít khẩu cái 7,000,000 VND
Vít zygoma 2 Vít 10,000,000 VND
Vít zygoma 1 Vít 5,000,000 VND
Vít Buckle Self Vít 5,000,000 VND
Mặt phẳng nghiêng 5,000,000 VND
Minivit 5,000,000 VND
Khí cụ EF 4,000,000 VND
Twin Block ngược/thuận 5,000,000 VND
Cung lưỡi 4,000,000 VND
Nong rộng hàm cố định Liệu trình 4,000,000 VND
Nong rộng hàm tháo lắp Liệu trình 4,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa sứ Liệu trình 60,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – Cấp độ 2 – 1 hàm Liệu trình 40,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – Cấp độ 1 – 1 hàm Liệu trình 23,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – Cấp độ 3 Liệu trình 65,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – Cấp độ 2 Liệu trình 50,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – Cấp độ 1 Liệu trình 45,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 3 – 1 hàm Liệu trình 45,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 1 – 1 hàm Liệu trình 23,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 3 Liệu trình 65,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 2 Liệu trình 60,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 1 Liệu trình 55,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 2 – 1 Hàm Liệu trình 23,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 1 – 1 hàm Liệu trình 18,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 2 Liệu trình 45,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 1 Liệu trình 40,000,000 VND
Chỉnh nha không mắc cài – Invisalign – cấp độ 3 Liệu trình 125,000,000 VND
Chỉnh nha không mắc cài – Invisalign – Cấp độ 2 Liệu trình 115,000,000 VND
Chỉnh nha không mắc cài – Invisalign – Cấp độ 1 Liệu trình 110,000,000 VND
Trainer Máng 4,000,000 VND
Máng duy trì – Làm lại 2 Hàm 2,000,000 VND
Máng duy trì – Làm lại 1 Hàm 1,000,000 VND
Máng duy trì – Làm mới 1 Hàm 1,500,000 VND
Máng duy trì – Làm mới 2 Hàm 3,000,000 VND
Chỉnh nha tạo khoảng Liệu trình 10,000,000 VND
Các bước chuẩn bị trước chỉnh nha Liệu trình 1,000,000 VNĐ
Răng tháo lắp tạo khoảng Răng 800,000 VNĐ

Bảng giá niềng răng trẻ em

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Thay thun – Chỉnh nha nơi khác 2 Hàm 200,000 VND
Gắn lại mắc cài bị sút – Chỉnh nha nơi khác Răng 200,000 VND
Bộ giữ khoảng chỉnh hình răng 3,000,000 VND
Tháo mắc cài (BN chỉnh nha tại nơi khác) 1 Hàm 1,000,000 VND
Tháo mắc cài (BN chỉnh nha tại nơi khác) 2 Hàm 2,000,000 VND
Khí cụ Horseshoe 5,000,000 VND
Nẹp vít khẩu cái 7,000,000 VND
Vít zygoma – 2 vít 2 Vít 10,000,000 VND
Vít zygoma – 1 vít 1 Vít 5,000,000 VND
Vít Buckle Self Vít 5,000,000 VND
Mặt phẳng nghiêng 5,000,000 VND
Minivit 5,000,000 VND
Khí cụ EF 4,000,000 VND
Twin Block ngược/thuận 5,000,000 VND
Cung lưỡi 4,000,000 VND
Giai đoạn 1: Khí cụ nong rộng Liệu trình 10,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài mặt lưỡi – 1 hàm Liệu trình 30,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài mặt lưỡi – 2 hàm Liệu trình 70,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa sứ Liệu trình 55,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – cấp độ 2 – 1 hàm Liệu trình 35,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – cấp độ 1 – 1 hàm Liệu trình 22,500,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – cấp độ 3 Liệu trình 60,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – cấp độ 2 Liệu trình 45,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài tự khóa – cấp độ 1 Liệu trình 40,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 3 – 1 hàm Liệu trình 40,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 1 – 1 hàm Liệu trình 22,500,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 3 Liệu trình 60,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 2 Liệu trình 55,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 1 Liệu trình 50,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 2 – 1 Hàm Liệu trình 22,500,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – cấp độ 1 – 1 hàm Liệu trình 17,500,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 2 Liệu trình 40,000,000 VND
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 1 Liệu trình 35,000,000 VND
Chỉnh nha không mắc cài – Invisalign – cấp độ 3 Liệu trình 120,000,000 VND
Chỉnh nha không mắc cài – invisalign – cấp độ 2 Liệu trình 110,000,000 VND
Chỉnh nha không mắc cài – invisalign – cấp độ 1 Liệu trình 105,000,000 VND
Trainer 1 máng 4,000,000 VND
Máng duy trì – làm lại – 2 hàm 2 Hàm 2,000,000 VND
Máng duy trì – làm lại – 1 hàm 1 Hàm 1,000,000 VND
Máng duy trì – làm mới – 2 hàm 2 Hàm 3,000,000 VND
Máng duy trì – Làm mới – 1 hàm 1 Hàm 1,500,000 VND
Chỉnh nha tạo khoảng Liệu trình 10,000,000 VND
Răng tháo lắp tạo khoảng Răng 800,000 VND
Các bước chuẩn bị trước chỉnh nha Liệu trình 1,000,000 VND

Bảng giá răng sứ

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Răng sứ hợp kim Titan Răng 2,800,000 VND
Răng sứ Zirconia Cercon Răng 6,000,000 VND
Răng toàn sứ IPS E.Max Răng 7,500,000 VND
Răng toàn sứ Cercon HT Răng 8,000,000 VND
Răng sứ Zirconia Dmax Răng 4,000,000 VND
Răng sứ Lava Esthetic (3M – Mỹ) Răng 12,000,000 VND
Mặt dán sứ Veneer IPS E.Max Răng 7,500,000 VND
Mặt dán sứ Veneer Lisi (GC- Nhật) Răng 10,000,000 VND
Phục hồi dán với Composite Răng 3,000,000 VND
Phục hồi dán với sứ Emax Răng 7,500,000 VND
Phục hồi dán Lisi Răng 10,000,000 VND
Điều trị viêm lợi trùm Răng 2,000,000 VND

Bảng giá nhổ răng

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Điều trị viêm lợi trùm Răng 2,000,000 VND
Tạo vạt, xử lý nhiễm trùng xoang Răng 2,500,000 VND
Mài chỉnh Torus (Lồi xương) Răng 600,000 VND
Cắt chóp Răng 2,500,000 VND
Phẫu thuật nạo nang Răng 5,000,000 VND
Nhổ răng mọc lệch Răng 1,500,000 VND
Nhổ răng mọc ngầm, dư Răng 5,000,000 VND
Nhổ răng mọc ngầm – rất khó Răng 5,000,000 VND
Nhổ răng mọc ngầm – khó Răng 3,000,000 VND
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc ngầm/lệch khó Răng 3,500,000 VND
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc ngầm/lệch Răng 2,500,000 VND
Nhổ răng khôn hàm dưới lệch Răng 2,000,000 VND
Nhổ răng khôn hàm dưới, lung lay Răng 900,000 VND
Nhổ răng khôn hàm trên mọc ngầm Răng 2,000,000 VND
Nhổ răng khôn hàm trên Răng 1,000,000 VND
Nhổ răng vĩnh viễn – răng sau Răng 900,000 VND
Nhổ răng vĩnh viễn – Răng trước Răng 500,000 VND
Nhổ răng số 4, 5 mọc ngầm, khó Răng 2,500,000 VND
Nhổ răng số 4, 5 mọc ngầm Răng 2,000,000 VND
Nhổ răng số 4, 5 mọc lệch nhiều Răng 1,500,000 VND
Nhổ răng số 4, 5 mọc lệch ít Răng 1,000,000 VND
Nhổ răng sữa: Bôi tê Răng 200,000 VND
Nhổ răng sữa: Chích tê Răng 300,000 VND
Rạch nướu trẻ em cho răng mọc Răng 300,000 VND
Phẫu thuật cắt u xương 5,000,000 VND
Nhổ răng dư – Nhẹ – Răng đã mọc trồi lên Răng 500,000 VND
Nhổ răng dư – Mức 2 Răng 1,000,000 VND
Nhổ răng dư mọc ngầm Răng 2,000,000 VND
Nhổ răng + Xử lý nhiễm trùng Răng 1,000,000 VND
Phẫu thuật nang nhầy Răng 2,000,000 VND

Bảng giá trám răng

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Đắp mặt răng, trám răng thẩm mỹ Răng 700,000 VND
Trám composite xoang 4 (Sâu kẽ răng cửa và rìa cắn) Răng 600,000 VND
Trám composite xoang 2 (Sâu mặt bên răng cối nhỏ và răng cối lớn) Răng 800,000 – 1,000,000VND
Trám composite xoang 1 (Sâu mặt nhai) Răng 400,000 VND
Trám composite xoang 3 (Sâu kẽ răng cửa, răng nanh) Răng 500,000 VND
Trám composite xoang 5 (Khuyết cổ răng) Răng 400,000 VND
Trám sealant phòng ngừa Răng 400,000 VND
Trám răng sữa Răng 300,000 VND
Trám tạm bằng EU Răng 100,000 VND

Bảng giá cạo vôi răng – chữa nha chu

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Rạch abces Răng 250,000 VND
Phẫu thuật nạo túi nha chu – Lật vạt Răng 1,100,000 VND
Phẫu thuật nạo túi nha chu – Lật vạt 1 Hàm 10,000,000 VND
Phẫu thuật nạo túi nha chu – Lật vạt 2 Hàm 16,000,000
Nạo túi nha chu Răng 300,000 VND
Cạo vôi dưới nướu, làm sạch sâu (Deep clean) 1 Hàm 1,500,000 VND
Cạo vôi dưới nướu, làm sạch sâu (Deep clean) – Hàm trên & hàm dưới 2 Hàm 3,000,000 VND
Điều trị viêm nha chu – Phẫu thuật lật vạt Hàm 5,500,000 VND
Cạo vôi răng sữa 2 Hàm 300,000 VND
Điều trị nha chu – Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm – vôi nhiều 2 Hàm 400,000 VND
Điều trị nha chu – Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm 2 Hàm 300,000 VND
Nẹp răng lung lay Răng 400,000 VND

Bảng giá chữ cười hở lợi

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Chích botox – 6 tháng chích nhắc lại 1 lần Liệu trình 6,000,000 VND
Phẫu thuật cắt thắng lưỡi Liệu trình 2,000,000 VND
Phẫu thuật cắt thắng môi Liệu trình 3,000,000 VND
Phẫu thuật đáy hành lang Liệu trình 20,000,000 VND
Thiết kế nụ cười thẩm mỹ Liệu trình 1,000,000 VND

Bảng giá tẩy trắng răng

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Tẩy trắng ống tủy Răng 800,000 VND
Máng + thuốc chống ê Liệu trình 2,000,000 VND
Thuốc tẩy 1 Tube 250,000 VND
Làm máng tẩy riêng – 1 hàm 1 Hàm 400,000 VND
Làm máng tẩy riêng 2 Hàm 800,000 VND
Tẩy trắng tại phòng 1 Hàm 2,000,000 VND
Tẩy trắng tại nhà 1 Hàm 1,000,000 VND
Tẩy trắng răng cho răng nhiễm tetracycline Liệu trình 4,000,000 VND
Tẩy trắng răng tại phòng bằng hệ thống LumaCool – USA Liệu trình 3,500,000 VND
Tẩy trắng răng tại nhà Liệu trình 2,000,000 VND

Bảng giá điều trị tủy

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân Răng 1,000,000 VND
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân Răng 800,000 VND
Tháo chốt Răng 200,000 VND
Chốt kim loại + trám kết thúc Răng 500,000 VND
Nội nha lại – răng cối số 7,8 Răng 4,000,000 VND
Nội nha lại – răng cối số 6 Răng 3,500,000 VND
Nội nha lại – răng trước Răng 2,000,000 VND
Nội nha răng cối (răng 6,7,8) Răng 3,000,000 VND
Nội nha răng cửa, răng nanh và răng cối nhỏ Răng 1,500,000 VND
Nội nha răng sữa Răng 1,000,000 – 1,500,000 VND

Bảng giá điều trị khớp thái dương hàm

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Điều chỉnh khớp bằng phương pháp kỹ thuật số CT scan (CT scans + màng chỉnh khớp + chỉnh khớp) Liệu trình 10,000,000 VND
Máng nghiến đúc 2 Hàm 3,500,000 VND
Máng nghiến ép 2 Hàm 1,500,000 VND
Chỉnh khớp thái dương hàm – Theo lộ trình Lần 200,000 VND
Máng chỉnh khớp thái dương hàm 2 Hàm 6,000,000 VND
Máng + thuốc chống ê 2 Hàm 2,000,000 VND
Kiểm tra khớp cắn bằng máy T-scan Liệu trình 1,000,000 VND
Khám chuyên khoa khớp cắn Liệu trình 1,000,000 VND

Bảng giá cắt nướu – chỉnh nướu

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Điều chỉnh nướu + mài chỉnh xương hàm Răng 2,000,000 VND
Điều chỉnh khoảng sinh học (Từ 4 răng trở lên) Răng 1,800,000 VND
Điều chỉnh khoảng sinh học (Từ 1-3 răng) Răng 2,500,000 VND
Ghép nướu Răng 2,500,000 VND
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 4 răng trở lên Răng 1,800,000 VND
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 1-3 răng Răng 2,500,000 VND

Bảng giá chụp phim Xquang

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Chụp film CT Cone Beam 3D 2 Hàm 300,000 VND
Chụp film sọ thẳng Cephalo Phim 100,000 VND
Chụp film sọ nghiêng Cephalo Phim 100,000 VND
Chụp film toàn cảnh Panorex Phim 100,000 VND
Chụp Xquang quanh răng – quanh chóp Miễn phí

Dịch vụ khác, hỗ trợ đặc biệt

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ PHÍ TÍNH (VNĐ)
Xét nghiệm kiểm tra sức khỏe 700,000 VND
Răng nhựa tạm Răng 200,000 VND
Mài chỉnh hình dạng răng Răng 200,000 VND
Gắn hạt xoàn của khách hàng Liệu trình 500,000 VND
Gắn hạt xoàn nha khoa Liệu trình 700,000 VND
Gắn lại cầu sứ khi BN làm ở nơi khác Trụ 200,000 VND
Gắn lại răng sứ trên Implant khi BN làm ở nơi khác Lần 700,000 VND
Vá hàm khi BN làm ở nơi khác Hàm 500,000 VND
Máng hướng dẫn định vị Implant 2,000,000 VND
Sử dụng chỉ tiêu PDs 200,000 VND
Gắn lại cầu sứ bị sút – BN làm sứ tại NT 200,000 VND
Cắt chỉ – BN điều trị tại nơi khác 50,000 VND

Giới thiệu nha khoa Nhân Tâm

Bảng giá nha khoa nhân tâm

Nha khoa Nhân Tâm được thành lập vào năm 1997 và đã trải qua hơn 20 năm hình thành và phát triển. Sứ mệnh của chúng tôi là “Mang lại nụ cười đẹp tự tin – hàm răng khỏe mạnh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, niềm hạnh phúc và thành công.” Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng theo tiêu chuẩn Quốc tế, không chỉ dành cho người dân Việt Nam mà còn cho khách hàng đến từ khắp nơi trên thế giới.

Trong suốt hơn 20 năm xây dựng và phát triển thương hiệu, Nha khoa Nhân Tâm – Dẫn đầu bởi Tiến sĩ Bác sĩ Võ Văn Nhân, đã trở thành một địa chỉ uy tín trong việc chăm sóc và điều trị về răng miệng, được biết đến không chỉ trong nước mà còn vươn xa tầm quốc tế.

Chúng tôi tuân thủ những nguyên tắc sau:

  • Phục vụ vượt trội, vượt qua mong đợi của khách hàng.
  • Chất lượng là ưu tiên hàng đầu.
  • Uy tín, trung thực và minh bạch trong mọi cam kết và thông tin.
  • Tâm huyết, chú trọng đến khía cạnh tâm lý của bệnh nhân.
  • Trách nhiệm, chấp nhận trách nhiệm 100%, tìm giải pháp và học từ những sai sót.
  • Đi đầu trong ứng dụng công nghệ tiên tiến để tối ưu hóa năng suất công việc.
  • Luôn tìm cách cải tiến, sáng tạo hàng ngày.
  • Đoàn kết, hỗ trợ và chia sẻ với đồng đội để đạt được mục tiêu.
  • Tích cực và nhanh nhẹn trong giải quyết công việc mà không chờ đợi người khác.
  • Luôn học hỏi và tự hoàn thiện bản thân thông qua việc liên tục học tập.

Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Văn Nhân – Chuyên gia hàng đầu về cấy ghép răng implant, là diễn giả tại các diễn đàn khoa học Quốc tế. Ông cũng là bác sĩ đã thực hiện việc dời thần kinh hàm dưới để cấy ghép răng implant, cấy ghép implant xương gò má cho những trường hợp tiêu xương hàm trên trầm trọng. Ông còn đưa ra phương pháp cấy ghép implant xương gò má kết hợp cùng việc dời thần kinh ổ răng dưới và cấy ghép implant đồng thời trong việc phục hồi răng cho những trường hợp loạn sản ngoại bì không có răng bẩm sinh. Điều này đã tạo ra một bước đột phá mới trong lĩnh vực cấy ghép implant nha khoa tại Việt Nam.

Thông tin liên hệ nha khoa Nhân Tâm

Bảng giá nha khoa nhân tâm

  • Địa chỉ: 803 – 805 – 807 – 809 Đường 3/2, Phường 7, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Hotline: 1900.56.5678 – 0338.56.5678 – 0836.2222.46
  • Email: drnhan1@gmail.com
  • Website: www.nhakhoanhantam.com

Thời gian làm việc

  • Thứ 2 đến thứ 7: 8h00 – 20h00
  • Chủ nhật: 8h00 – 17h00