Bảng giá nha khoa Paris với tổng hợp chi tiết cụ thể để các bạn dễ dàng tìm hiểu thông tin, mức giá các dịch vụ tại nha khoa Paris như: Niềng răng chỉnh nha, Bọc răng sứ, trồng răng implant, nhổ răng, tẩy trắng răng, hàn trám răng thẩm mỹ hay Đính đá răng.
Bảng giá nha khoa Paris
Bảng giá niềng răng tại nha khoa Paris
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Ép máng duy trì chỉnh nha (1 hàm) | Lần | 1.200.000 |
Lấy dấu máng chỉnh nha (2 hàm) | Lần | 2.000.000 |
Tạo khoảng răng người lớn | răng | 10.000.000 |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em | răng | 1.500.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1 | Bộ | 3.000.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2 | Bộ | 6.000.000 |
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) | Bộ | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1 | Gói | 5.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2 | Gói | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3 | Gói | 15.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M – Gói tiêu chuẩn | Gói | 30.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều) | Gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc 3M – Gói tối ưu | Gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc AI DESIGN – Gói thông minh | Gói | 45.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê | Gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường | Gói | 48.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc | Gói | 58.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1 (Kline) | Gói | 45.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2 (Kline) | Gói | 55.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3 (Kline) | Gói | 65.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Express – Standard | Gói | 45.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Lite mức 4 – Standard | Gói | 80.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Moderate mức 5 – Standard | Gói | 100.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Moderate mức 5 – Expert – (New) | Gói | 120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive mức 6 – Standard | Gói | 120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive mức 6 – Expert – (New) | Gói | 140.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive Plus mức 7 – Standard | Gói | 130.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive Plus mức 7 – Expert – (New) | Gói | 160.000.000 |
Khí cụ Twin – Block | Bộ | 20.000.000 |
Khí cụ Twin – Block ngược | Bộ | 30.000.000 |
Bộ giữ khoảng cố định | Răng | 3.500.000 |
Thay mới band/mắc cài | Chiếc | 500 |
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác (1 hàm) | Lần | 1.000.000 |
Mini vít hỗ trợ | Răng | 2.500.000 |
Dựng trục răng mức 1 | Răng | 10.000.000 |
Dựng trục răng mức 2 | Răng | 15.000.000 |
Cấy chuyển răng | Răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha răng sữa hỗn hợp 1- 2 răng <chỉnh nha trẻ em 1-2 răng> | Gói | 5.000.000 |
Chỉnh nha răng sữa hỗn hợp 1- 2 răng <chỉnh nha người lớn 1-2 răng> | Gói | 10.000.000 |
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm | Gói | 15.000.000 |
Chỉnh nha liệu trình 2 hàm | Gói | 20.000.000 |
Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thường | Gói | 20.000.000 |
Ép máng duy trì chỉnh nha khay trong Kline (1 hàm) | Lần | 2.400.000 |
Khí cụ chỉnh nha Headgear | Bộ | 10.000.000 |
Khí cụ chỉnh nha Facesmark | Bộ | 10.000.000 |
Hàm ốc nong Nhật | Bộ | 5.000.000 |
Hàm ốc nong Mỹ | Bộ | 10.000.000 |
Khí cụ di xa ( điều trị sai khớp cắn loại 2) | Bộ | 5.000.000 |
Khí cụ chặn lưỡi | Bộ | 5.000.000 |
Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Paris
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Gắn lại mão răng | Răng | 300 |
Đúc cùi giả kim loại | Răng | 300 |
Đúc cùi giả titan | Răng | 600 |
Abutment Hàn Quốc | Răng | 6.000.000 |
Mão toàn diện kim loại Cr- Co | Răng | 1.200.000 |
Mão sứ kim loại Titan | Răng | 2.500.000 |
Răng toàn diện Vàng | Răng | 10.000.000 |
Răng sứ Venus | Răng | 3.500.000 |
Răng Sứ Roland (Zirconia) | Răng | 5.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | Răng | 6.000.000 |
Mão sứ Cercon | Răng | 6.000.000 |
Răng Sứ Bio Paris | Răng | 7.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax Zic Cad | Răng | 8.000.000 |
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 3S Paris | Răng | 10.000.000 |
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S Paris | Răng | 12.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S Paris | Răng | 15.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris | Răng | 18.000.000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT | Răng | 8.000.000 |
Veneer sứ 3S Paris | Răng | 10.000.000 |
Veneer sứ 4S Paris | Răng | 12.000.000 |
Veneer ultra thin – cao cấp | Răng | 12.000.000 |
Máng chống ê buốt (1 hàm) | Lần | 1.200.000 |
Máng chống nghiến răng (1 hàm) | Lần | 1.200.000 |
Máng cân bằng cân cơ (1 hàm) | Lần | 5.000.000 |
Maket răng thẩm mỹ ( kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ ) 2 hàm | Lần | 2.000.000 |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng) 1 hàm | Lần | 5.000.000 |
Làm răng tạm bằng Luxatem | Răng | 500.000 |
Abutment Thụy sỹ | Răng | 8.000.000 |
Phá răng sứ cũ | Răng | 300.000 |
Lắp lại răng sứ bị bong | Răng | 500.000 |
Bảng giá trồng răng implant nha khoa Paris
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trụ Implant Korea chất lượng (Dio) | Trụ | 16.000.000 |
Trụ Implant Korea tiêu chuẩn (Dentium) | Trụ | 16.000.000 |
Trụ Implant Korea cao cấp (Dentium) | Trụ | 21.500.000 |
Trụ Implant Mỹ chất lượng (Dentium) | Trụ | 24.000.000 |
Trụ Implant Pháp chất lượng (Tekka) | Trụ | 24.000.000 |
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả | Trụ | 10.000.000 |
Trụ Implant SIC Thụy Sỹ | Trụ | 30.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Thụy Sĩ | Trụ | 30.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Active Thụy Sĩ | Trụ | 35.000.000 |
Trụ Implant Pháp (ETK Paris) | Trụ | 24.000.000 |
Bảng giá trụ Implant
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
DENTIUM KOREAN ALL-ON 4 | Gói | 140.000.000 |
DENTIUM KOREAN ALL ON 6 | Gói | 160.000.000 |
DENTIUM KOREAN ALL ON 5 (1 hàm) | Gói | 150.000.000 |
DENTIUM KOREAN ALL ON 7 (1 hàm) | Gói | 170.000.000 |
DENTIUM USA ALL ON 4 | Gói | 180.000.000 |
DENTIUM USA ALL ON 6 | Gói | 200.000.000 |
STRAUMANN – SLA -TSI – ALL ON 4 | Gói | 230.000.000 |
STRAUMANN – SLA -TSI – ALL ON 6 | Gói | 260.000.000 |
STRAUMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4 | Gói | 240.000.000 |
STRAUMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6 | Gói | 270.000.000 |
DIO KOREAN ALL ON 4 (1 hàm) | Gói | 140.000.000 |
DIO KOREAN ALL ON 6 (1 hàm) | Gói | 160.000.000 |
DIO KOREAN ALL ON 5(1 hàm) | Gói | 150.000.000 |
DIO KOREAN ALL ON 7 (1 hàm) | Gói | 170.000.000 |
TRỤ IMPLANT HÀN QUỐC ( ALL ON 4) | Trụ | 60.000.000 |
TRỤ IMPLANT HÀN QUỐC ( ALL ON 6) | Trụ | 79.000.000 |
HÀM TẠM | Hàm | 10.000.000 |
HÀM SAU CÙNG | Hàm | 15.000.000 |
THANH BAR ĐÚC + KẾT NỐI | Gói | 25.000.000 |
THANH BAR CADCAM + KẾT NỐI | Gói | 40.000.000 |
TEKKA FRANCE ALL ON 4 (1 hàm) | Gói | 180.000.000 |
TEKKA FRANCE ALL ON 6 (1 hàm) | Gói | 200.000.000 |
Bảng giá implant toàn hàm
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Mão sứ Titan | Răng | 3.500.000 |
Răng sứ Bio Paris của Đức | Răng | 9.000.000 |
Mão Sứ Roland | Răng | 8.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | Răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon | Răng | 8.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE | Răng | 10.000.000 |
Răng sứ Zicornia | Răng | 8.000.000 |
Bảng giá mão sứ
Bảng giá tẩy trắng răng nha khoa Paris
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc | Gói | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax | Lần | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax | Gói | 3.500.000 |
Lấy dấu máng tẩy trắng ( không kèm thuốc ) 2 hàm | Lần | 1.000.000 |
Bảng giá tẩy trắng răng
Bảng giá nhổ răng tại Nha khoa Paris
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Nhổ răng vĩnh viễn | Răng | 500.000 |
Chi phí nhổ răng không đau (Piezotome) | Răng | 1.000.000 |
Rạch lợi trùm | Răng | 700.000 |
Nhổ răng sữa | Răng | 100.000 |
Nhổ chân răng, răng một chân | Răng | 500.000 |
Nhổ chân răng, răng nhiều chân | Răng | 700.000 |
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7) | Răng | 1.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng hàm trên | Răng | 1.500.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng hàm dưới | Răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1 | Răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm) | Răng | 3.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó) | Răng | 5.000.000 |
Bảng giá nhổ răng
Bảng giá dịch vụ trám răng nha khoa Paris
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Đắp răng khểnh | Răng | 700.000 |
Trám tạm Eugenate | Răng | 100.000 |
Trám răng sữa | Răng | 200.000 |
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji) | Răng | 250.000 |
Trám cổ răng | Răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH | Răng | 700.000 |
Trám Inlay – Onlay sứ | Răng | 5.000.000 |
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em | Răng | 1.000.000 |
Bảng giá trám răng
Bảng giá Đính đá răng nha khoa Paris
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Kim Cương VS2 tự nhiên (1 viên) | Lần | 7.000.000 |
Kim Cương VS2 nhân tạo (1 viên) | Lần | 5.000.000 |
Kim Cương SI (1 viên) | Lần | 3.000.000 |
Đá Nha Khoa (1 viên) | Lần | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ (1 viên) | Lần | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng (thật) (1 viên) | Lần | 600.000 |
Bảng giá đính đá răng
Giới thiệu về nha khoa Paris
Nha khoa Paris ra mắt từ tháng 1/2014, khởi đầu tại địa chỉ duy nhất 39 Quang Trung – Thành phố Hà Nội. Dựa vào sự tin tưởng của khách hàng, sau đó, hệ thống Nha khoa Paris đã mở rộng khắp cả nước và trở thành một chuỗi nha khoa tiêu chuẩn Pháp uy tín, đã đạt được lòng tin của hàng ngàn khách hàng từ gần xa.
Nha Khoa Paris ra đời với nhiệm vụ mang đến cho khách hàng “nụ cười mới – cuộc sống mới”, giúp họ vượt qua những cảm xúc tự ti về ngoại hình, tăng thêm tự tin trong giao tiếp, công việc và cuộc sống hàng ngày.
Khác biệt so với nhiều cơ sở khác, Nha Khoa Paris đã chọn lối đi đem những tiêu chuẩn Pháp vào mỗi dịch vụ ngay từ những ngày đầu thành lập. Khách hàng khi đến Nha Khoa Paris luôn được trải nghiệm dịch vụ nha khoa 5 sao, với chất lượng đẳng cấp theo tiêu chuẩn Pháp – nơi được xem như nguồn gốc của ngành nha khoa.
Hướng đến năm 2025, hệ thống Nha Khoa Paris đã đặt mục tiêu có mặt tại 63 tỉnh thành trong cả nước Việt Nam và trở thành mạng lưới chăm sóc răng miệng lớn nhất.
Đội ngũ bác sĩ nha khoa Paris
Đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Paris được huấn luyện sâu rộng trong các lĩnh vực đa dạng. Mỗi bác sĩ sẽ chịu trách nhiệm cho một số kỹ thuật chuyên môn cụ thể, được hướng dẫn và tư vấn bởi Hội đồng Cố vấn Chuyên môn.
Hội đồng Cố vấn Chuyên môn của Nha khoa Paris bao gồm các Giáo sư, Tiến sĩ và chuyên gia có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa, với sự chuyên sâu cả trong việc giảng dạy và cung cấp dịch vụ. Các thành viên của Hội đồng có trình độ chuyên môn cả trong và ngoài nước.
Cố vấn chuyên môn cấp cao GS-BS. PHILIPPE TAROT – [GS chuyên ngành RHM – ĐH Montpelier Pháp]
Giáo sư – Bác sĩ Philippe Tarot là một nhà tiên phong hàng đầu tại Pháp với hơn 35 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa. Ông đã được cả thế giới ghi nhận với những đóng góp quan trọng không chỉ cho ngành nha khoa tổng thể mà còn đặc biệt là trong lĩnh vực niềng răng, chỉnh nha. Đặc biệt, ông đã mang đến công nghệ niềng răng bằng khay với hiệu suất cao và mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng, được hơn 70% người dân Pháp tin dùng. Hiện nay, Tiến sĩ Philippe Tarot được đảm nhiệm vị trí Cố vấn chuyên môn cấp cao cho hệ thống Nha khoa Paris, góp phần nâng cao danh tiếng của thương hiệu và biến trung tâm thành một tâm điểm niềng răng hàng đầu và uy tín tại Việt Nam.
Cố vấn công nghệ cấp cao Mrs. Tiina Vatto – [Giám đốc phát triển ứng dụng nha khoa Kavo Global]
Bà Tiina đã tốt nghiệp ngành Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh tại Phần Lan. Bà là một chuyên gia hàng đầu về ứng dụng lâm sàng trong chẩn đoán hình ảnh X quang, và đã làm việc tại PaloDEx Group Oy từ năm 2001 đến nay. Bà cũng có sự chuyên môn trong việc ứng dụng lâm sàng trong chẩn đoán hình ảnh X quang tại KaVo-Kerr Group – một công ty dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ răng hàm mặt trên toàn thế giới.
Ngoài ra, bà còn có cơ hội hợp tác với nhiều trung tâm chẩn đoán hình ảnh lâm sàng và làm việc cùng các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh Y – Nha khoa. Bà cũng đã tham gia thụ nghiệp và nghiên cứu về chẩn đoán hình ảnh lâm sàng tại các trường Đại học hàng đầu tại Phần Lan.
DR. SHERIF KANDIL – [Người đồng sáng lập Hiệp hội chỉnh nha K – Line Đức]
Bác sĩ Sherif Kandil cũng là một bác sĩ chỉnh nha tên tuổi hàng đầu tại Đức có vai trò cố vấn, hợp tác chuyển giao công nghệ giúp điều trị các ca nha khoa phức tạp.
Tổng hợp địa chỉ các chi nhánh của nha khoa Paris
Với mục tiêu chú trọng đến chất lượng hơn là tăng số lượng nhanh chóng, Nha khoa Paris đã không chạy theo việc mở rộng quá nhanh. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, chúng tôi đã có tổng cộng 14 chi nhánh tại các thành phố lớn trên khắp quốc gia.
Địa chỉ hệ thống Nha khoa Paris:
TP. HÀ NỘI:
✔ 12 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
✔ 110-112, Bà Triệu Hoàn Kiếm, Hà Nội
TP. HỒ CHÍ MINH:
✔ 84A Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3
✔ 97 Cộng Hòa, P4, Q.Tân Bình
✔ 87 Nguyễn Thái Học, P.Cầu Ông Lãnh, Quận 1
TP. HẢI PHÒNG:
✔ 386 Tô Hiệu, Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng
TP. VINH:
✔ 143, Nguyễn Văn Cừ, TP Vinh, Nghệ An.
TP. ĐÀ NẴNG:
✔ 261-263 đường Hoàng Diệu, Phường Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
TP. THỦ DẦU MỘT
✔ Số 688A, Đường Cách Mạng Tháng 8, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
TP. HẠ LONG:
✔ Shop house 6 – 7, KĐT Times Garden, đường Lê Thánh Tông, Hạ Long, Quảng Ninh.
TP. BẮC NINH:
✔ 519-521 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
TP.THANH HÓA:
✔ Số 103 đường Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Từ ngày thành lập tới nay, hệ thống Nha Khoa Paris luôn được rất nhiều người dân Việt Nam tin tưởng và chào đón.
Những con số về lượng khách hàng của chúng tôi luôn tăng lên hàng năm. Từ thời điểm năm 2017 tới nay chúng tôi đã đạt mốc 2000 nụ cười hoàn hảo mỗi năm và vẫn liên tục tăng lên.