Bảng giá nha khoa Paris

13-08-2023 | 👁 356 lượt xem

Bảng giá nha khoa Paris với tổng hợp chi tiết cụ thể để các bạn dễ dàng tìm hiểu thông tin, mức giá các dịch vụ tại nha khoa Paris như: Niềng răng chỉnh nha, Bọc răng sứ, trồng răng implant, nhổ răng, tẩy trắng răng, hàn trám răng thẩm mỹ hay Đính đá răng.

Bảng giá nha khoa paris

Bảng giá nha khoa Paris

Bảng giá niềng răng tại nha khoa Paris

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Ép máng duy trì chỉnh nha (1 hàm) Lần 1.200.000
Lấy dấu máng chỉnh nha (2 hàm) Lần 2.000.000
Tạo khoảng răng người lớn răng 10.000.000
Hàm giữ khoảng cho trẻ em răng 1.500.000
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1 Bộ 3.000.000
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2 Bộ 6.000.000
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) Bộ 10.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1 Gói 5.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2 Gói 10.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3 Gói 15.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M – Gói tiêu chuẩn Gói 30.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều) Gói 40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc 3M – Gói tối ưu Gói 40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc AI DESIGN – Gói thông minh Gói 45.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê Gói 40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường Gói 48.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc Gói 58.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1 (Kline) Gói 45.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2 (Kline) Gói 55.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3 (Kline) Gói 65.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Express – Standard Gói 45.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Lite mức 4 – Standard Gói 80.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Moderate mức 5 – Standard Gói 100.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Moderate mức 5 – Expert – (New) Gói 120.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive mức 6 – Standard Gói 120.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive mức 6 – Expert – (New) Gói 140.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive Plus mức 7 – Standard Gói 130.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive Plus mức 7 – Expert – (New) Gói 160.000.000
Khí cụ Twin – Block Bộ 20.000.000
Khí cụ Twin – Block ngược Bộ 30.000.000
Bộ giữ khoảng cố định Răng 3.500.000
Thay mới band/mắc cài Chiếc 500
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác (1 hàm) Lần 1.000.000
Mini vít hỗ trợ Răng 2.500.000
Dựng trục răng mức 1 Răng 10.000.000
Dựng trục răng mức 2 Răng 15.000.000
Cấy chuyển răng Răng 10.000.000
Chỉnh nha răng sữa hỗn hợp 1- 2 răng <chỉnh nha trẻ em 1-2 răng> Gói 5.000.000
Chỉnh nha răng sữa hỗn hợp 1- 2 răng <chỉnh nha người lớn 1-2 răng> Gói 10.000.000
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm Gói 15.000.000
Chỉnh nha liệu trình 2 hàm Gói 20.000.000
Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thường Gói 20.000.000
Ép máng duy trì chỉnh nha khay trong Kline (1 hàm) Lần 2.400.000
Khí cụ chỉnh nha Headgear Bộ 10.000.000
Khí cụ chỉnh nha Facesmark Bộ 10.000.000
Hàm ốc nong Nhật Bộ 5.000.000
Hàm ốc nong Mỹ Bộ 10.000.000
Khí cụ di xa ( điều trị sai khớp cắn loại 2) Bộ 5.000.000
Khí cụ chặn lưỡi Bộ 5.000.000

Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Paris

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Gắn lại mão răng Răng 300
Đúc cùi giả kim loại Răng 300
Đúc cùi giả titan Răng 600
Abutment Hàn Quốc Răng 6.000.000
Mão toàn diện kim loại Cr- Co Răng 1.200.000
Mão sứ kim loại Titan Răng 2.500.000
Răng toàn diện Vàng Răng 10.000.000
Răng sứ Venus Răng 3.500.000
Răng Sứ Roland (Zirconia) Răng 5.000.000
Mão toàn sứ Emax Zic Răng 6.000.000
Mão sứ Cercon Răng 6.000.000
Răng Sứ Bio Paris Răng 7.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax Zic Cad Răng 8.000.000
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 3S Paris Răng 10.000.000
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S Paris Răng 12.000.000
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S Paris Răng 15.000.000
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris Răng 18.000.000
Veneer sứ Emax, Cercon HT Răng 8.000.000
Veneer sứ 3S Paris Răng 10.000.000
Veneer sứ 4S Paris Răng 12.000.000
Veneer ultra thin – cao cấp Răng 12.000.000
Máng chống ê buốt (1 hàm) Lần 1.200.000
Máng chống nghiến răng (1 hàm) Lần 1.200.000
Máng cân bằng cân cơ (1 hàm) Lần 5.000.000
Maket răng thẩm mỹ ( kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ ) 2 hàm Lần 2.000.000
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng) 1 hàm Lần 5.000.000
Làm răng tạm bằng Luxatem Răng 500.000
Abutment Thụy sỹ Răng 8.000.000
Phá răng sứ cũ Răng 300.000
Lắp lại răng sứ bị bong Răng 500.000

Bảng giá trồng răng implant nha khoa Paris

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Trụ Implant Korea chất lượng (Dio) Trụ 16.000.000
Trụ Implant Korea tiêu chuẩn (Dentium) Trụ 16.000.000
Trụ Implant Korea cao cấp (Dentium) Trụ 21.500.000
Trụ Implant Mỹ chất lượng (Dentium) Trụ 24.000.000
Trụ Implant Pháp chất lượng (Tekka) Trụ 24.000.000
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả Trụ 10.000.000
Trụ Implant SIC Thụy Sỹ Trụ 30.000.000
Trụ Implant Straumann SLA Thụy Sĩ Trụ 30.000.000
Trụ Implant Straumann SLA Active Thụy Sĩ Trụ 35.000.000
Trụ Implant Pháp (ETK Paris) Trụ 24.000.000

Bảng giá trụ Implant

 

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
DENTIUM KOREAN ALL-ON 4 Gói 140.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 6 Gói 160.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 5 (1 hàm) Gói 150.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 7 (1 hàm) Gói 170.000.000
DENTIUM USA ALL ON 4 Gói 180.000.000
DENTIUM USA ALL ON 6 Gói 200.000.000
STRAUMANN – SLA -TSI – ALL ON 4 Gói 230.000.000
STRAUMANN – SLA -TSI – ALL ON 6 Gói 260.000.000
STRAUMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4 Gói 240.000.000
STRAUMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6 Gói 270.000.000
DIO KOREAN ALL ON 4 (1 hàm) Gói 140.000.000
DIO KOREAN ALL ON 6 (1 hàm) Gói 160.000.000
DIO KOREAN ALL ON 5(1 hàm) Gói 150.000.000
DIO KOREAN ALL ON 7 (1 hàm) Gói 170.000.000
TRỤ IMPLANT HÀN QUỐC ( ALL ON 4) Trụ 60.000.000
TRỤ IMPLANT HÀN QUỐC ( ALL ON 6) Trụ 79.000.000
HÀM TẠM Hàm 10.000.000
HÀM SAU CÙNG Hàm 15.000.000
THANH BAR ĐÚC + KẾT NỐI Gói 25.000.000
THANH BAR CADCAM + KẾT NỐI Gói 40.000.000
TEKKA FRANCE ALL ON 4 (1 hàm) Gói 180.000.000
TEKKA FRANCE ALL ON 6 (1 hàm) Gói 200.000.000

Bảng giá implant toàn hàm

 

GÓI DỊCH VỤ ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (VNĐ)
Mão sứ Titan Răng 3.500.000
Răng sứ Bio Paris của Đức Răng 9.000.000
Mão Sứ Roland Răng 8.000.000
Mão toàn sứ Emax Zic Răng 8.000.000
Mão sứ Cercon Răng 8.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE Răng 10.000.000
Răng sứ Zicornia Răng 8.000.000

Bảng giá mão sứ

Bảng giá tẩy trắng răng nha khoa Paris

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc Gói 1.500.000
Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax Lần 2.500.000
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax Gói 3.500.000
Lấy dấu máng tẩy trắng ( không kèm thuốc ) 2 hàm Lần 1.000.000

Bảng giá tẩy trắng răng

Bảng giá nhổ răng tại Nha khoa Paris

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Nhổ răng vĩnh viễn Răng 500.000
Chi phí nhổ răng không đau (Piezotome) Răng 1.000.000
Rạch lợi trùm Răng 700.000
Nhổ răng sữa Răng 100.000
Nhổ chân răng, răng một chân Răng 500.000
Nhổ chân răng, răng nhiều chân Răng 700.000
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7) Răng 1.000.000
Nhổ răng khôn mọc thẳng hàm trên Răng 1.500.000
Nhổ răng khôn mọc thẳng hàm dưới Răng 2.000.000
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1 Răng 2.000.000
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm) Răng 3.000.000
Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó) Răng 5.000.000

Bảng giá nhổ răng

Bảng giá dịch vụ trám răng nha khoa Paris

DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Đắp răng khểnh Răng 700.000
Trám tạm Eugenate Răng 100.000
Trám răng sữa Răng 200.000
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji) Răng 250.000
Trám cổ răng Răng 300.000
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH Răng 700.000
Trám Inlay – Onlay sứ Răng 5.000.000
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em Răng 1.000.000

Bảng giá trám răng

Bảng giá Đính đá răng nha khoa Paris

GÓI DỊCH VỤ ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (VNĐ)
Kim Cương VS2 tự nhiên (1 viên) Lần 7.000.000
Kim Cương VS2 nhân tạo (1 viên) Lần 5.000.000
Kim Cương SI (1 viên) Lần 3.000.000
Đá Nha Khoa (1 viên) Lần 1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ (1 viên) Lần 1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng (thật) (1 viên) Lần 600.000

Bảng giá đính đá răng

Giới thiệu về nha khoa Paris

Nha khoa Paris ra mắt từ tháng 1/2014, khởi đầu tại địa chỉ duy nhất 39 Quang Trung – Thành phố Hà Nội. Dựa vào sự tin tưởng của khách hàng, sau đó, hệ thống Nha khoa Paris đã mở rộng khắp cả nước và trở thành một chuỗi nha khoa tiêu chuẩn Pháp uy tín, đã đạt được lòng tin của hàng ngàn khách hàng từ gần xa.

Nha Khoa Paris ra đời với nhiệm vụ mang đến cho khách hàng “nụ cười mới – cuộc sống mới”, giúp họ vượt qua những cảm xúc tự ti về ngoại hình, tăng thêm tự tin trong giao tiếp, công việc và cuộc sống hàng ngày.

Khác biệt so với nhiều cơ sở khác, Nha Khoa Paris đã chọn lối đi đem những tiêu chuẩn Pháp vào mỗi dịch vụ ngay từ những ngày đầu thành lập. Khách hàng khi đến Nha Khoa Paris luôn được trải nghiệm dịch vụ nha khoa 5 sao, với chất lượng đẳng cấp theo tiêu chuẩn Pháp – nơi được xem như nguồn gốc của ngành nha khoa.

Hướng đến năm 2025, hệ thống Nha Khoa Paris đã đặt mục tiêu có mặt tại 63 tỉnh thành trong cả nước Việt Nam và trở thành mạng lưới chăm sóc răng miệng lớn nhất.

Đội ngũ bác sĩ nha khoa Paris

Bảng giá nha khoa paris

Đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Paris được huấn luyện sâu rộng trong các lĩnh vực đa dạng. Mỗi bác sĩ sẽ chịu trách nhiệm cho một số kỹ thuật chuyên môn cụ thể, được hướng dẫn và tư vấn bởi Hội đồng Cố vấn Chuyên môn.

Hội đồng Cố vấn Chuyên môn của Nha khoa Paris bao gồm các Giáo sư, Tiến sĩ và chuyên gia có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa, với sự chuyên sâu cả trong việc giảng dạy và cung cấp dịch vụ. Các thành viên của Hội đồng có trình độ chuyên môn cả trong và ngoài nước.

Cố vấn chuyên môn cấp cao GS-BS. PHILIPPE TAROT – [GS chuyên ngành RHM – ĐH Montpelier Pháp]

Giáo sư – Bác sĩ Philippe Tarot là một nhà tiên phong hàng đầu tại Pháp với hơn 35 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa. Ông đã được cả thế giới ghi nhận với những đóng góp quan trọng không chỉ cho ngành nha khoa tổng thể mà còn đặc biệt là trong lĩnh vực niềng răng, chỉnh nha. Đặc biệt, ông đã mang đến công nghệ niềng răng bằng khay với hiệu suất cao và mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng, được hơn 70% người dân Pháp tin dùng. Hiện nay, Tiến sĩ Philippe Tarot được đảm nhiệm vị trí Cố vấn chuyên môn cấp cao cho hệ thống Nha khoa Paris, góp phần nâng cao danh tiếng của thương hiệu và biến trung tâm thành một tâm điểm niềng răng hàng đầu và uy tín tại Việt Nam.

Cố vấn công nghệ cấp cao Mrs. Tiina Vatto – [Giám đốc phát triển ứng dụng nha khoa Kavo Global]

Bà Tiina đã tốt nghiệp ngành Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh tại Phần Lan. Bà là một chuyên gia hàng đầu về ứng dụng lâm sàng trong chẩn đoán hình ảnh X quang, và đã làm việc tại PaloDEx Group Oy từ năm 2001 đến nay. Bà cũng có sự chuyên môn trong việc ứng dụng lâm sàng trong chẩn đoán hình ảnh X quang tại KaVo-Kerr Group – một công ty dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ răng hàm mặt trên toàn thế giới.

Ngoài ra, bà còn có cơ hội hợp tác với nhiều trung tâm chẩn đoán hình ảnh lâm sàng và làm việc cùng các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh Y – Nha khoa. Bà cũng đã tham gia thụ nghiệp và nghiên cứu về chẩn đoán hình ảnh lâm sàng tại các trường Đại học hàng đầu tại Phần Lan.

DR. SHERIF KANDIL – [Người đồng sáng lập Hiệp hội chỉnh nha K – Line Đức]

Bác sĩ Sherif Kandil cũng là một bác sĩ chỉnh nha tên tuổi hàng đầu tại Đức có vai trò cố vấn, hợp tác chuyển giao công nghệ giúp điều trị các ca nha khoa phức tạp.

Tổng hợp địa chỉ các chi nhánh của nha khoa Paris

Bảng giá nha khoa paris

Với mục tiêu chú trọng đến chất lượng hơn là tăng số lượng nhanh chóng, Nha khoa Paris đã không chạy theo việc mở rộng quá nhanh. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, chúng tôi đã có tổng cộng 14 chi nhánh tại các thành phố lớn trên khắp quốc gia.

Địa chỉ hệ thống Nha khoa Paris:

TP. HÀ NỘI:
✔ 12 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
✔ 110-112, Bà Triệu Hoàn Kiếm, Hà Nội

TP. HỒ CHÍ MINH:
✔ 84A Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3
✔ 97 Cộng Hòa, P4, Q.Tân Bình
✔ 87 Nguyễn Thái Học, P.Cầu Ông Lãnh, Quận 1

TP. HẢI PHÒNG:
✔ 386 Tô Hiệu, Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng

TP. VINH:
✔ 143, Nguyễn Văn Cừ, TP Vinh, Nghệ An.

TP. ĐÀ NẴNG:
✔ 261-263 đường Hoàng Diệu, Phường Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

TP. THỦ DẦU MỘT
✔ Số 688A, Đường Cách Mạng Tháng 8, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

TP. HẠ LONG:
✔ Shop house 6 – 7, KĐT Times Garden, đường Lê Thánh Tông, Hạ Long, Quảng Ninh.

TP. BẮC NINH:
✔ 519-521 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

TP.THANH HÓA:
✔ Số 103 đường Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Từ ngày thành lập tới nay, hệ thống Nha Khoa Paris luôn được rất nhiều người dân Việt Nam tin tưởng và chào đón.

Những con số về lượng khách hàng của chúng tôi luôn tăng lên hàng năm. Từ thời điểm năm 2017 tới nay chúng tôi đã đạt mốc 2000 nụ cười hoàn hảo mỗi năm và vẫn liên tục tăng lên.