Bảng giá nha khoa Đăng Lưu – Chuỗi hệ thống nha khoa lớn tại khu vực phía nam. Nha khoa Đăng Lưu cung cấp đa dạng các dịch vụ như: Cạo vôi răng, tẩy trắng răng, điều trị tủy, nhổ răng, chỉnh nha, phục hình răng trên implant và răng sứ. Dưới đây là bảng tổng hợp mức giá các dịch vụ của nha khoa Đăng Lưu do đội ngũ admin của Nhật Ký Nha Sĩ biên soạn
Bảng giá nha khoa Đăng Lưu
Bảng giá khám tư vấn
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ | |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | Phim | 250.000đ (MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT | Phim | 300.000 |
Bảng giá cạo vôi răng, trị nha chu
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng Cấp độ 1 | 2 Hàm | 200.000 |
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng Cấp độ 2 | 2 Hàm | 300.000 |
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng Cấp độ 3 | 2 Hàm | 400.000 |
Cạo Vôi Răng VIP | 2 Hàm | 700.000 |
Cạo Vôi Răng Dưới Nướu | 2 Hàm | 500.000 – 2.000.000 |
Nạo Túi (nha chu viêm) Cấp 1 | 1 Túi | 100.000 |
Nạo Túi (nha chu viêm) Cấp 2 | 1 Túi | 200.000 |
Nạo Túi (nha chu viêm) Cấp 3 | 1 Túi | 300.000 |
Cắt Nướu mài xương | Răng | 1.500.000 |
Cắt Nướu tạo hình | Răng | 1.000.000 |
Ghép Nướu Cấp 1 | Răng | 5.000.000 |
Ghép Nướu Cấp 2 | Răng | 7.500.000 |
Ghép Nướu Cấp 3 | Răng | 10.000.000 |
Bảng giá nhổ răng
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Răng Lung Lay | Răng | 200.000 |
Răng 1 Chân | Răng | 500.000 |
Răng Cối Nhỏ | Răng | 700.000 |
Răng Cối Lớn | Răng | 800.000 |
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó |
Bảng giá tiểu phẫu răng khôn
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Răng Khôn Hàm Trên | Răng | 800.000 |
Răng Khôn Hàm Dưới | Răng | 1.500.000 |
Cắt Nạo Chớp | Răng | 2.000.000 |
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó |
Bảng giá chữa tủy răng
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Nội Nha Răng 1 Chân | Răng | 800.000 |
Nội Nha Răng 2 Chân | Răng | 1.000.000 |
Nội Nha Răng 3 Chân | Răng | 1.500.000 |
Chữa Tủy Lại | Răng | 2.000.000 |
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó |
Bảng giá trám răng
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ Cấp 1 | Răng | 200.000 |
Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ Cấp 2 | Răng | 300.000 |
Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn | Răng | 400.000 |
Đắp Mặt Răng Cấp 1 | Răng | 300.000 |
Đắp Mặt Răng Cấp 2 | Răng | 400.000 |
Trám Răng Sữa | Răng | 200.000 |
Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng | Răng | 400.000 |
Bảng giá tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Tại Nhà | 2 Hàm | 1.500.000 / Hai hàm |
Tại Phòng (Laser) | 2 Hàm | 2.500.000 / Hai hàm |
Răng Nhiễm Tertra Cấp 1 | 2 Hàm | 3.000.000 / Hai hàm |
Răng Nhiễm Tertra Cấp 2 | 2 Hàm | 5.000.000 / Hai hàm |
Bảng giá phục hình răng
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
1. Cố Định | ||
Răng Inox | Răng | 500.000 |
Răng Sứ kim loại | Răng | 1.000.000 |
Răng Sứ Hợp Kim Titan | Răng | 2.500.000 |
Răng sứ Cr Co 3.5 | Răng | 3.500.000 |
Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia | Răng | 5.000.000 |
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | Răng | 5.500.000 |
Răng sứ Cercon | Răng | 5.500.000 |
Răng sứ Cercon HT | Răng | 6.000.000 |
Răng Sứ Không Kim Loại Zolid | Răng | 5.500.000 |
Răng Sứ Lava Plus | Răng | 10.000.000 |
Răng Sứ Scan | Răng | 7.000.000 |
Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD | Răng | 6.000.000 |
Venner sứ siêu mỏng (Mài răng rất ít hoặc không mài răng) | Răng | 8.000.000 |
Nail Veneer ( Không mài răng) | Răng | 12.000.000 |
Tháo Mão răng | Răng | 200.000 |
Cùi Giả | Răng | 200.000 |
2. Bán Cố Định | ||
Attachmen Đơn | Răng | 2.500.000 |
Attachmen Đôi | Răng | 3.500.000 |
3. Tháo Lắp | ||
Khung Hợp Kim Cr-co | Khung | 3.000.000 |
Khung Hợp Kim Vadium | Khung | 2.500.000 |
Khung Hợp Kim Titan | Khung | 5.000.000 |
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ | Hàm | 10.000.000 |
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent | Hàm | 8.000.000 |
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi | Hàm | 7.000.000 |
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo | Hàm | 6.000.000 |
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam | Hàm | 5.000.000 |
Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | Hàm | 4.000.000 |
Nền Hàm Gia Cố Lưới | Hàm | 2.000.000 |
Đệm Hàm Mềm | Hàm | 4.000.000 |
Răng Tháo Lắp Việt Nam | Răng | 500.000 |
Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | Răng | 700.000 |
Răng Excellent | Răng | 800.000 |
Răng Cosmo | Răng | 600.000 |
Răng Sứ tháo lắp | Răng | 1.000.000 |
Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | Hàm | 2.500.000 |
Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | Hàm | 2.000.000 |
Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | Móc | 700.000 |
Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | Hàm | 1.000.000 |
Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | Răng | 200.000 |
Bảng giá chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
Ốc Nông Rộng cố định Hàm trên | Hàm | 5.000.000 |
Ốc Nông Rộng cố định Hàm dưới | Hàm | 5.000.000 |
Ốc Nông Rộng tháo lắp Hàm trên | Hàm | 8.000.000 |
Ốc Nông Rộng tháo lắp Hàm dưới | Hàm | 8.000.000 |
Minivis thường | Vis | 2.000.000 |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | Vis | 4.000.000 |
CHỈNH NHA | ||
Mắc cài Inox thường | 2 Hàm | 32.000.000 |
Mắc cài Inox tự đóng | 2 Hàm | 38.000.000 |
Mắc cài sứ thường | 2 Hàm | 40.000.000 |
Mắc sài sứ tự đóng | 2 Hàm | 51.000.000 |
Mắc cài pha lê | 2 Hàm | 42.000.000 |
Mắc cài pha lê tự đóng | 2 Hàm | 54.000.000 |
Niềng răng Invisalign Gói Lite | Liệu trình | 70.000.000 |
Niềng răng Invisalign Gói Moderate | Liệu trình | 100.000.000 |
Niềng răng Invisalign Gói Comprehensive | Liệu trình | 120.000.000 |
Niềng răng ClearCorrect Đơn giản | Liệu trình | 55.000.000 |
Niềng răng ClearCorrect Trung bình | Liệu trình | 65.000.000 |
Niềng răng ClearCorrect Phức tạp | Liệu trình | 75.000.000 |
Mắc Cài Mặt Trong 2D | Liệu trình | 80.000.000 – 100.000.000 |
Mắc Cài Mặt Trong 3D | Liệu trình | 120.000.000 – 140.000.000 |
Niềng răng 3D Clear Dưới 6 tháng | Hàm | 8.000.000 |
Niềng răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | Hàm | 15.000.000 |
Niềng răng 3D Clear 1 đến 1,5 năm | Hàm | 22.000.000 |
Niềng răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | Hàm | 29.000.000 |
Niềng răng 3D Clear Trên 2 năm | Hàm | 36.000.000 |
Niềng răng Singalign Cấp 1 | Hàm | 15.000.000 |
Niềng răng Singalign Cấp 2 | Hàm | 25.000.000 |
Niềng răng Singalign Cấp 3 | Hàm | 35.000.000 |
Niềng răng Singalign Cấp 4 | Hàm | 50.000.000 |
Bảng giá cấy ghép trụ implant
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
1. Implant C1 Đức | Trụ | 19.500.000 |
1. Implant Swiss Thụy Sĩ | Trụ | 19.500.000 |
3. Implant California Mỹ | Trụ | 11.700.000 |
4. Implant Neodent Thụy Sĩ | Trụ | 11.700.000 |
5. Implant Straumann Thụy Sĩ | Trụ | 21.500.000 |
6. Implant Nobel Mỹ | Trụ | 21.500.000 |
7. Implant Paltop Mỹ | Trụ | 12.000.000 |
8. Implant Hiossen Mỹ | Trụ | 11.700.000 |
9. Implant Kisplant Hàn Quốc | Trụ | 9.500.000 |
10. Máng hướng dẫn Digital | 1 Implant | 2.000.000 – 1.000.000 (từ Implant thứ 2 trở đi) |
11. Scan Digital | 1 Lượt | 500.000 |
ABUTMENT | ||
1. Abutment C1 Đức | Răng | 10.000.000 |
1. Abutment Swiss Thụy Sĩ | Răng | 10.000.000 |
2. Abutment California Mỹ | Răng | 11.700.000 |
3. Abutment Neodent Thụy Sĩ | Răng | 9.500.000 |
4. Abutment Straumann Thụy Sĩ | Răng | 13.000.000 |
5. Abutment Hiossen Mỹ | Răng | 9.500.000 |
6. Abutment Paltop Mỹ | Răng | 9.500.000 |
7. Abutment Kisplant Hàn Quốc | Răng | 8.500.000 |
8. Abutment Nobel Mỹ | Răng | 11.700.000 |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | ||
1.Implant Răng sứ Titanium | Răng | 3.000.000 |
2.Implant Răng sứ Zirconia | Răng | 5.500.000 |
3.Implant Răng sứ Cercon | Răng | 6.000.000 |
Bảng giá ghép xương nâng xoang
DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ (VND) |
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | Răng | 7.000.000 |
2. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | Răng | 9.500.000 |
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I | Răng | 11.500.000 |
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II | Răng | 14.000.000 |
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I | Răng | 16.500.000 |
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II | Răng | 18.500.000 |
7. Ghép xương khối tự thân / vùng | Vùng | 21.000.000 |
8. Ghép xương khối nhân tạo | Vùng | 25.000.000 |
9. Nâng xoang kín cấp I | Vùng | 18.500.000 |
10. Nâng xoang kín cấp II | Vùng | 23.500.000 |
11. Nâng xoang hở cấp I | Vùng | 23.500.000 |
12. Nâng xoang hở cấp II | Vùng | 35.000.000 |
Giới thiệu về nha khoa Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ uy tín về nha khoa và răng hàm mặt, đã được hàng nghìn khách hàng trong và ngoài nước đặt niềm tin. Với sự cam kết không ngừng nâng cao chất lượng, Nha khoa Đăng Lưu đang xây dựng dịch vụ khám chữa bệnh nha khoa tiêu chuẩn quốc tế, mang lại sự hài lòng cho bệnh nhân. Chúng tôi cũng không ngừng mở rộng hệ thống chi nhánh đến các tỉnh lân cận TP.HCM, giúp người dân tiết kiệm thời gian và chi phí di chuyển.
Hiện nay, Nha khoa Đăng Lưu đã hoạt động tại hàng chục chi nhánh trên các quận huyện TP.HCM và cả trong các tỉnh thành thuộc khu vực Tây Nam Bộ như Cần Thơ, Mỹ Tho, và nhiều nơi khác. Việc mở rộng chi nhánh giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đồng thời giúp bệnh nhân được tiếp cận điều trị nha khoa ngay tại địa phương.
Tất cả các chi nhánh của Nha khoa Đăng Lưu đều được đầu tư đồng bộ, kế thừa từ trụ sở chính tại TP.HCM, bao gồm cơ sở vật chất, trang thiết bị máy móc và cả phương pháp, công nghệ nha khoa. Đặc biệt, đội ngũ bác sĩ và kỹ thuật viên tại các chi nhánh đều được tuyển chọn và đào tạo kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn của các bác sĩ chuyên khoa tại Nha khoa Đăng Lưu, đảm bảo kiến thức chuyên môn cao và kinh nghiệm sâu rộ.
Đội ngũ bác sĩ tại nha khoa Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu hội tụ các chuyên gia nha khoa hàng đầu thế giới cùng với đội ngũ bác sĩ danh tiếng có hơn 10 năm kinh nghiệm, đảm bảo kế hoạch và quy trình điều trị chính xác, an toàn và hiệu quả:
- Bác sĩ Nguyễn Quang Tiến – Thạc sĩ niềng răng ĐH Munster Đức; chuyên gia Implant từ ĐH New York và ĐH Columbia.
- Thạc sĩ – Bác sĩ Nicolas – Tốt nghiệp ĐH Lyon 1 Pháp (Cố vấn chuyên môn).
Đội ngũ bác sĩ Răng Hàm Mặt chứng chỉ niềng răng, Implant, phục hình sứ từ Bộ Y Tế.
- Bác sĩ Minh Trung – Chứng chỉ chỉnh nha POS – Mỹ (Phó tổng giám đốc chuyên môn).
- Bác sĩ Nguyễn Minh Khởi – Giảng viên và tu nghiệp tại ĐH Mahidol (Thái Lan) và ĐH Aichi (Nhật Bản).
- Bác sĩ Quí Thu, Bác sĩ Thu Thủy, Bác sĩ Thu Hồng – Chứng chỉ niềng răng từ Bộ Y tế.
Cơ sở vật chất và công nghệ
Với không gian khám chữa bệnh hiện đại tối ưu, với các phòng khám được thiết kế khang trang, thoáng đãng và luôn luôn sạch sẽ. Mỗi phòng khám được trang bị đầy đủ ghế nha thế hệ mới, đem lại cảm giác thoải mái cho bệnh nhân trong suốt quá trình khám chữa bệnh.
Tại mỗi chi nhánh của nha khoa, các máy móc và thiết bị chuyên dụng đều được trang bị hiện đại, nhập khẩu từ các quốc gia uy tín như Đức, Ý, Pháp và Mỹ. Một số thiết bị tiêu biểu bao gồm máy X-quang Panorex, máy ghép Implant Nobel Biocare, phần mềm thiết kế răng sứ Smile Design, phần mềm mô phỏng 3D trước và sau quá trình niềng răng, máy trám răng Soft – start, và nhiều thiết bị khác.
Đồng thời, nha khoa cũng đặc biệt chú trọng vào quy trình vô trùng đạt tiêu chuẩn y tế. Điều này bao gồm sử dụng máy ngâm khử trùng siêu âm, lò hấp vô trùng Auto Clave, máy đóng gói vô trùng W&H, và tủ bảo quản vô trùng dụng cụ sau khi đóng gói dưới ánh sáng cực tím.
Địa chỉ và thông tin liên hệ
- Tổng đài góp ý: 1800 6578
- GỌI TƯ VẤN 24/7: 1800 6836
- ĐIỆN THOẠI ZALO: 0356739251
- Giờ làm việc: 8g – 20g, Chủ nhật : 8g – 17g.
Hệ thống cơ sở:
- 536-540 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Q.5, TP.Hồ Chí Minh
- 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- 983 Đ. Trần Hưng Đạo, Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh