Bảng giá nha khoa Đăng Lưu

16-08-2023 | 👁 228 lượt xem

Bảng giá nha khoa Đăng Lưu – Chuỗi hệ thống nha khoa lớn tại khu vực phía nam. Nha khoa Đăng Lưu cung cấp đa dạng các dịch vụ như: Cạo vôi răng, tẩy trắng răng, điều trị tủy, nhổ răng, chỉnh nha, phục hình răng trên implant và răng sứ. Dưới đây là bảng tổng hợp mức giá các dịch vụ của nha khoa Đăng Lưu do đội ngũ admin của Nhật Ký Nha Sĩ biên soạn

Bảng giá nha khoa đăng lưu
Bảng giá nha khoa Đăng Lưu

Bảng giá nha khoa Đăng Lưu

Bảng giá khám tư vấn

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Khám Và Tư Vấn MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) Phim 250.000đ
(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
Chụp phim Cone Beam CT Phim 300.000

Bảng giá cạo vôi răng, trị nha chu

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng Cấp độ 1 2 Hàm 200.000
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng Cấp độ 2 2 Hàm 300.000
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng Cấp độ 3 2 Hàm 400.000
Cạo Vôi Răng VIP 2 Hàm 700.000
Cạo Vôi Răng Dưới Nướu 2 Hàm 500.000 – 2.000.000
Nạo Túi (nha chu viêm) Cấp 1 1 Túi 100.000
Nạo Túi (nha chu viêm) Cấp 2 1 Túi 200.000
Nạo Túi (nha chu viêm) Cấp 3 1 Túi 300.000
Cắt Nướu mài xương Răng 1.500.000
Cắt Nướu tạo hình Răng 1.000.000
Ghép Nướu Cấp 1 Răng 5.000.000
Ghép Nướu Cấp 2 Răng 7.500.000
Ghép Nướu Cấp 3 Răng 10.000.000

Bảng giá nhổ răng

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Răng Lung Lay Răng 200.000
Răng 1 Chân Răng 500.000
Răng Cối Nhỏ Răng 700.000
Răng Cối Lớn Răng 800.000
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó

Bảng giá tiểu phẫu răng khôn

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Răng Khôn Hàm Trên Răng 800.000
Răng Khôn Hàm Dưới Răng 1.500.000
Cắt Nạo Chớp Răng 2.000.000
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó

Bảng giá chữa tủy răng

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Nội Nha Răng 1 Chân Răng 800.000
Nội Nha Răng 2 Chân Răng 1.000.000
Nội Nha Răng 3 Chân Răng 1.500.000
Chữa Tủy Lại Răng 2.000.000
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó

Bảng giá trám răng

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ Cấp 1 Răng 200.000
Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ Cấp 2 Răng 300.000
Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Răng 400.000
Đắp Mặt Răng Cấp 1 Răng 300.000
Đắp Mặt Răng Cấp 2 Răng 400.000
Trám Răng Sữa Răng 200.000
Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng Răng 400.000

Bảng giá tẩy trắng răng

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Tại Nhà 2 Hàm 1.500.000 / Hai hàm
Tại Phòng (Laser) 2 Hàm 2.500.000 / Hai hàm
Răng Nhiễm Tertra Cấp 1 2 Hàm 3.000.000 / Hai hàm
Răng Nhiễm Tertra Cấp 2 2 Hàm 5.000.000 / Hai hàm

Bảng giá phục hình răng

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
1. Cố Định
Răng Inox Răng 500.000
Răng Sứ kim loại Răng 1.000.000
Răng Sứ Hợp Kim Titan Răng 2.500.000
Răng sứ Cr Co 3.5 Răng 3.500.000
Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia Răng 5.000.000
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT Răng 5.500.000
Răng sứ Cercon Răng 5.500.000
Răng sứ Cercon HT Răng 6.000.000
Răng Sứ Không Kim Loại Zolid Răng 5.500.000
Răng Sứ Lava Plus Răng 10.000.000
Răng Sứ Scan Răng 7.000.000
Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD Răng 6.000.000
Venner sứ siêu mỏng (Mài răng rất ít hoặc không mài răng) Răng 8.000.000
Nail Veneer ( Không mài răng) Răng 12.000.000
Tháo Mão răng Răng 200.000
Cùi Giả Răng 200.000
2. Bán Cố Định
Attachmen Đơn Răng 2.500.000
Attachmen Đôi Răng 3.500.000
3. Tháo Lắp
Khung Hợp Kim Cr-co Khung 3.000.000
Khung Hợp Kim Vadium Khung 2.500.000
Khung Hợp Kim Titan Khung 5.000.000
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ Hàm 10.000.000
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent Hàm 8.000.000
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi Hàm 7.000.000
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo Hàm 6.000.000
Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam Hàm 5.000.000
Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) Hàm 4.000.000
Nền Hàm Gia Cố Lưới Hàm 2.000.000
Đệm Hàm Mềm Hàm 4.000.000
Răng Tháo Lắp Việt Nam Răng 500.000
Răng Tháo Lắp Ngoại Justi Răng 700.000
Răng Excellent Răng 800.000
Răng Cosmo Răng 600.000
Răng Sứ tháo lắp Răng 1.000.000
Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) Hàm 2.500.000
Hàm Nhựa Mềm 1 Răng Hàm 2.000.000
Móc Nhựa Mềm Trong Suốt Móc 700.000
Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy Hàm 1.000.000
Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement Răng 200.000

Bảng giá chỉnh nha

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
Ốc Nông Rộng cố định Hàm trên Hàm 5.000.000
Ốc Nông Rộng cố định Hàm dưới Hàm 5.000.000
Ốc Nông Rộng tháo lắp Hàm trên Hàm 8.000.000
Ốc Nông Rộng tháo lắp Hàm dưới Hàm 8.000.000
Minivis thường Vis 2.000.000
Minivis gò má/ Vis góc hàm Vis 4.000.000
CHỈNH NHA
Mắc cài Inox thường 2 Hàm 32.000.000
Mắc cài Inox tự đóng 2 Hàm 38.000.000
Mắc cài sứ thường 2 Hàm 40.000.000
Mắc sài sứ tự đóng 2 Hàm 51.000.000
Mắc cài pha lê 2 Hàm 42.000.000
Mắc cài pha lê tự đóng 2 Hàm 54.000.000
Niềng răng Invisalign Gói Lite Liệu trình 70.000.000
Niềng răng Invisalign Gói Moderate Liệu trình 100.000.000
Niềng răng Invisalign Gói Comprehensive Liệu trình 120.000.000
Niềng răng ClearCorrect Đơn giản Liệu trình 55.000.000
Niềng răng ClearCorrect Trung bình Liệu trình 65.000.000
Niềng răng ClearCorrect Phức tạp Liệu trình 75.000.000
Mắc Cài Mặt Trong 2D Liệu trình 80.000.000 – 100.000.000
Mắc Cài Mặt Trong 3D Liệu trình 120.000.000 – 140.000.000
Niềng răng 3D Clear Dưới 6 tháng Hàm 8.000.000
Niềng răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm Hàm 15.000.000
Niềng răng 3D Clear 1 đến 1,5 năm Hàm 22.000.000
Niềng răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm Hàm 29.000.000
Niềng răng 3D Clear Trên 2 năm Hàm 36.000.000
Niềng răng Singalign Cấp 1 Hàm 15.000.000
Niềng răng Singalign Cấp 2 Hàm 25.000.000
Niềng răng Singalign Cấp 3 Hàm 35.000.000
Niềng răng Singalign Cấp 4 Hàm 50.000.000

Bảng giá cấy ghép trụ implant

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
1. Implant C1 Đức Trụ 19.500.000
1. Implant Swiss Thụy Sĩ Trụ 19.500.000
3. Implant California Mỹ Trụ 11.700.000
4. Implant Neodent Thụy Sĩ Trụ 11.700.000
5. Implant Straumann Thụy Sĩ Trụ 21.500.000
6. Implant Nobel Mỹ Trụ 21.500.000
7. Implant Paltop Mỹ Trụ 12.000.000
8. Implant Hiossen Mỹ Trụ 11.700.000
9. Implant Kisplant Hàn Quốc Trụ 9.500.000
10. Máng hướng dẫn Digital 1 Implant 2.000.000 – 1.000.000 (từ Implant thứ 2 trở đi)
11. Scan Digital 1 Lượt 500.000
ABUTMENT
1. Abutment C1 Đức Răng 10.000.000
1. Abutment Swiss Thụy Sĩ Răng 10.000.000
2. Abutment California Mỹ Răng 11.700.000
3. Abutment Neodent Thụy Sĩ Răng 9.500.000
4. Abutment Straumann Thụy Sĩ Răng 13.000.000
5. Abutment Hiossen Mỹ Răng 9.500.000
6. Abutment Paltop Mỹ Răng 9.500.000
7. Abutment Kisplant Hàn Quốc Răng 8.500.000
8. Abutment Nobel Mỹ Răng 11.700.000
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant Răng sứ Titanium Răng 3.000.000
2.Implant Răng sứ Zirconia Răng 5.500.000
3.Implant Răng sứ Cercon Răng 6.000.000

Bảng giá ghép xương nâng xoang

DỊCH VỤ ĐVT GIÁ DỊCH VỤ (VND)
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I Răng 7.000.000
2. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II Răng 9.500.000
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I Răng 11.500.000
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II Răng 14.000.000
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I Răng 16.500.000
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II Răng 18.500.000
7. Ghép xương khối tự thân / vùng Vùng 21.000.000
8. Ghép xương khối nhân tạo Vùng 25.000.000
9. Nâng xoang kín cấp I Vùng 18.500.000
10. Nâng xoang kín cấp II Vùng 23.500.000
11. Nâng xoang hở cấp I Vùng 23.500.000
12. Nâng xoang hở cấp II Vùng 35.000.000

Giới thiệu về nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ uy tín về nha khoa và răng hàm mặt, đã được hàng nghìn khách hàng trong và ngoài nước đặt niềm tin. Với sự cam kết không ngừng nâng cao chất lượng, Nha khoa Đăng Lưu đang xây dựng dịch vụ khám chữa bệnh nha khoa tiêu chuẩn quốc tế, mang lại sự hài lòng cho bệnh nhân. Chúng tôi cũng không ngừng mở rộng hệ thống chi nhánh đến các tỉnh lân cận TP.HCM, giúp người dân tiết kiệm thời gian và chi phí di chuyển.

Hiện nay, Nha khoa Đăng Lưu đã hoạt động tại hàng chục chi nhánh trên các quận huyện TP.HCM và cả trong các tỉnh thành thuộc khu vực Tây Nam Bộ như Cần Thơ, Mỹ Tho, và nhiều nơi khác. Việc mở rộng chi nhánh giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đồng thời giúp bệnh nhân được tiếp cận điều trị nha khoa ngay tại địa phương.

Tất cả các chi nhánh của Nha khoa Đăng Lưu đều được đầu tư đồng bộ, kế thừa từ trụ sở chính tại TP.HCM, bao gồm cơ sở vật chất, trang thiết bị máy móc và cả phương pháp, công nghệ nha khoa. Đặc biệt, đội ngũ bác sĩ và kỹ thuật viên tại các chi nhánh đều được tuyển chọn và đào tạo kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn của các bác sĩ chuyên khoa tại Nha khoa Đăng Lưu, đảm bảo kiến thức chuyên môn cao và kinh nghiệm sâu rộ.

Đội ngũ bác sĩ tại nha khoa Đăng Lưu

Bảng giá nha khoa đăng lưu
Đội ngũ bác sĩ nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu hội tụ các chuyên gia nha khoa hàng đầu thế giới cùng với đội ngũ bác sĩ danh tiếng có hơn 10 năm kinh nghiệm, đảm bảo kế hoạch và quy trình điều trị chính xác, an toàn và hiệu quả:

  • Bác sĩ Nguyễn Quang Tiến – Thạc sĩ niềng răng ĐH Munster Đức; chuyên gia Implant từ ĐH New York và ĐH Columbia.
  • Thạc sĩ – Bác sĩ Nicolas – Tốt nghiệp ĐH Lyon 1 Pháp (Cố vấn chuyên môn).

Đội ngũ bác sĩ Răng Hàm Mặt chứng chỉ niềng răng, Implant, phục hình sứ từ Bộ Y Tế.

  • Bác sĩ Minh Trung – Chứng chỉ chỉnh nha POS – Mỹ (Phó tổng giám đốc chuyên môn).
  • Bác sĩ Nguyễn Minh Khởi – Giảng viên và tu nghiệp tại ĐH Mahidol (Thái Lan) và ĐH Aichi (Nhật Bản).
  • Bác sĩ Quí Thu, Bác sĩ Thu Thủy, Bác sĩ Thu Hồng – Chứng chỉ niềng răng từ Bộ Y tế.

Cơ sở vật chất và công nghệ

Với không gian khám chữa bệnh hiện đại tối ưu, với các phòng khám được thiết kế khang trang, thoáng đãng và luôn luôn sạch sẽ. Mỗi phòng khám được trang bị đầy đủ ghế nha thế hệ mới, đem lại cảm giác thoải mái cho bệnh nhân trong suốt quá trình khám chữa bệnh.

Tại mỗi chi nhánh của nha khoa, các máy móc và thiết bị chuyên dụng đều được trang bị hiện đại, nhập khẩu từ các quốc gia uy tín như Đức, Ý, Pháp và Mỹ. Một số thiết bị tiêu biểu bao gồm máy X-quang Panorex, máy ghép Implant Nobel Biocare, phần mềm thiết kế răng sứ Smile Design, phần mềm mô phỏng 3D trước và sau quá trình niềng răng, máy trám răng Soft – start, và nhiều thiết bị khác.

Đồng thời, nha khoa cũng đặc biệt chú trọng vào quy trình vô trùng đạt tiêu chuẩn y tế. Điều này bao gồm sử dụng máy ngâm khử trùng siêu âm, lò hấp vô trùng Auto Clave, máy đóng gói vô trùng W&H, và tủ bảo quản vô trùng dụng cụ sau khi đóng gói dưới ánh sáng cực tím.

Địa chỉ và thông tin liên hệ

Bảng giá nha khoa đăng lưu
Thông tin liên hệ
  • Tổng đài góp ý: 1800 6578
  • GỌI TƯ VẤN 24/7: 1800 6836
  • ĐIỆN THOẠI ZALO: 0356739251
  • Giờ làm việc: 8g – 20g, Chủ nhật : 8g – 17g.

Hệ thống cơ sở:

  • 536-540 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Q.5, TP.Hồ Chí Minh
  • 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 983 Đ. Trần Hưng Đạo, Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh